🔍
Search:
SỰ HỖN LOẠN
🌟
SỰ HỖN LOẠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
뒤죽박죽이 되어 어지럽고 질서가 없음.
1
SỰ HỖN LOẠN:
Sự trở nên lộn xộn, đảo lộn và không có trật tự.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 가지가 한데 뒤섞여 어지럽고 복잡함.
1
SỰ HỖN TẠP, SỰ HỖN LOẠN:
Việc nhiều thứ trộn lẫn vào một chỗ, lộn xộn và phức tạp.
-
Danh từ
-
1
마구 뒤섞여서 구분이 되지 않고 규칙이나 질서가 없음. 또는 그런 상태.
1
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ HỖN LOẠN:
Sự lẫn lộn lung tung nên không được phân biệt và không có quy tắc hay trật tự. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2
하늘과 땅이 나누어지고 만물이 생겨나기 이전의 상태.
2
SỰ HỖN MANG:
Trạng thái trước khi trời và đất phân chia và vạn vật được sinh ra.
-
Danh từ
-
1
도덕이나 질서가 제대로 지켜지지 않아 어지러움.
1
SỰ HỖN LOẠN, SỰ LỘN XỘN, SỰ RỐI REN:
Sự lộn xộn do không giữ được nề nếp trật tự hay đạo đức.
-
Danh từ
-
1
싸움 등의 이유로 많은 사람들이 몰려들어 혼잡한 곳. 또는 그런 상태.
1
QUANH CẢNH HỖN LOẠN, SỰ HỖN LOẠN, SỰ HỖN ĐỘN:
Nơi nhiều người tụ tập lại và gây ra cuộc hỗn loạn do đánh nhau. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 일로 인해 사회가 매우 혼란스럽고 어려운 상황.
1
SỰ ĐẠI LOẠN, SỰ HỖN LOẠN, SỰ NÁO LOẠN, SỰ KHỦNG HOẢNG:
Tình trạng xã hội rất hỗn loạn và khó khăn do một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
법이나 제도가 바로 서지 않아 무질서함.
1
SỰ HỖN LOẠN, SỰ LỘN XỘN, SỰ VÔ PHÁP:
Việc luật pháp hay chế độ không nghiêm, không có trật tự.
-
2
법을 상관하지 않고 제멋대로임.
2
SỰ HỖN LOẠN, SỰ LỘN XỘN, SỰ VÔ PHÁP:
Việc làm theo ý mình mà không suy xét đến luật pháp.
🌟
SỰ HỖN LOẠN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
일이 온통 난장판이 되어 매우 어수선하다.
1.
NHƯ CHỌC THỦNG TỔ ONG:
Mọi việc trở thành sự hỗn loạn rất rối reng.
-
Danh từ
-
1.
전쟁이나 정치적 혼란으로 어지러운 세상.
1.
THỜI THẾ LOẠN LẠC:
Tình hình xã hội bị đảo lộn do chiến tranh hay do sự hỗn loạn chính trị.